* Ứng dụng
- Các ngành công nghiệp nhẹ
- Văn phòng
- Cửa hàng
- Phòng trà, cà phê
- Phòng giặt ủi
- Phòng thí nghiệm
- Bệnh viện
- Cơ quan, học viện
- Phòng trưng bày, triển lãm
- Bãi đỗ xe
- Bể chứa nước sinh hoạt, hồ bơi
* Đặc tính và ưu điểm
- Chịu mài mòn va đập
- Bề mặt có độ bóng vừa phải
- Mùi rất nhẹ khi thi công
- Không ô nhiễm môi trường
- Không gây cháy nổ
- Bám dính tốt trên bề mặt ẩm
- Kết dính giữa các lớp sơn với nhau tốt
- Dễ vệ sinh và có thể pha loãng với nước
- An toàn khi thi công
* Thông số kỹ thuật
Trạng thái | Chất lỏng sánh màu | |||||
Tỷ lệ trộn (A + B) | 4:1 | |||||
Tỷ trọng (A + B) | 1.30 – 1.35 | |||||
Ph | Kiềm tính | |||||
Khả năng cháy | Không | |||||
Thông số đóng rắn (250C) | ||||||
Thời gian hóa gel | 40 phút | |||||
Thời gian bắt đầu khô | 5 tiếng | |||||
Thời gian khô hoàn toàn | 24 tiếng | |||||
Thông số vật lý | ||||||
Độ cứng Shore A | >55 | |||||
Độ mài mòn | 51 (mg/1000 vòng) | |||||
Chống mòn giao thông | Tốt | |||||
Kháng bộ hành | Rất tốt | |||||
Khả năng bám dính trên | Tốt | |||||
bề mặt ẩm | ||||||
Đặc tính chống ăn mòn | (250C x 1 tuần) | |||||
Kháng hơi nước muối | Rất tốt | |||||
Độ bền lâu | Tốt | |||||
Kháng thời tiết | Tốt | |||||
Kháng hóa chất (250C x 1 tuần) | ||||||
Nước | Rất tốt | |||||
Nước muối (10% NaCl) | Tốt | |||||
Kháng acid (10% H2SO4) | Khá | |||||
Kháng kiềm (10 NaCOH) | Tốt | |||||
Kháng dầu mỡ (dầu máy) | Tốt | |||||
Đóng gói | Bộ 5 & 20 kg | |||||
Hạn sử dụng | Ít nhất 12 tháng | |||||
trong thùng kín khi | ||||||
chưa mở nắp | ||||||
Màu sắc | Có nhiều Ral màu. | |||||
Xem bảng màu |
* Bảo quản
- Sản phẩm nên bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tốt nhất là trong thùng kín ở nhiệt độ từ 5 – 350C; tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng và có thể đông cứng một phần dưới tác động nhiệt độ thấp quá lâu.
- Tránh xa tầm với của trẻ em.
* An toàn và sử dụng
- Khi thi công không được ăn uống hay hút thuốc.
- Mang găng tay cao su, ủng, mặt nạ, kính và quần áo bảo hộ khi thi công.
- Tránh tiếp xúc với da và mắt.
Khi tiếp xúc với da
Cởi bỏ quần áo bảo hộ, vệ sinh sạch chố tiếp xúc bằng nước sạch nhiều lần. Giặt sạch đồ dùng bảo hộ trước khi sử dụng lại.
Khi tiếp xúc với mắt
Vệ sinh thật nhiều bằng nước sạch và đến ngay cơ sở y tế gần nhất.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải sạch, khô và cứng; hoàn toàn không có các tạp chất như dầu mỡ, cát, mảnh vụn bê tông, làm sạch các lớp sơn phủ bề mặt có từ trước. Nên dùng chất vệ sinh để đạt được kết quả tốt. Sơn lót bề mặt để trám phủ các mao rỗng trên nền bê tông bằng sản phẩm Acopox 616 trước khi thi công Acopox 626.
Pha trộn
Cho toàn bộ thành phần B vào thùng chứa thành phần A và trộn trong vòng 3 phút; thêm khoảng 5 – 10% nước sạch để điều chỉnh độ nhớt cho thích hợp để thi công. Để cho hỗn hợp nghỉ và tan bớt bọt, sau đó khuấy nhẹ trở lại rồi thi công.
* Thi công
Chờ cho lớp lót Acopox 616 khô hoàn toàn, thi công bằng ru lô hoặc máy phun sơn lên trên lớp sơn lót. Nếu thi công cho tường phải sơn từ trên xuống dưới. Nên thi công 2 lớp, lớp thứ 2 nên thi công sau khi lớp thứ 1 đã khô hoàn toàn; thời gian khô còn phụ thuộc vào độ ẩm và môi trường xung quanh.
Mật độ thi công
Khoảng 0.13 – 0.16 kg/m2 cho mỗi lớp (cho nền đã sơn phủ lớp lót)
Vệ sinh dụng cụ
- Rửa sạch bằng nước ngay sau khi thi công.
- Khi đã khô cứng, chỉ có thể loại bỏ bằng cơ học.
Mọi thông tin về sản phẩm, xin quý khách vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng hoặc nhân viên kỹ thuật của adchem.