Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn BS EN 14891:2012
* Ứng dụng
Acoflex 100 chuyên sử dụng để chống thấm cho:
- Nhà vệ sinh, nhà tắm, phòng xông hơi, hồ bơi.
- Ban công, bồn hoa, nền móng, tường vây, cột
- Cống, hố ga, lớp phủ bảo vệ cốt thép.
Acoflex 100 còn được sử dụng để bảo vệ các cấu kiện bê tông đúc sẵn phơi trần.
* Đặc tính và lợi ích
- Chống thấm, chống ẩm
- Bám dính tốt trên các bề mặt bê tông
- Trám bít tốt các vết nứt tóc
- Có thể thi công trên bề mặt ẩm
- Tạo lớp màng chống thấm đàn hồi lâu dài
- Cho phép bề mặt thông hơi ẩm
- Không độc hại cho nước uống
* Dữ liệu kỹ thuật
Thành phần cấu tạo | Acrylic co-polymer, xi măng và | |
phụ gia | ||
Trị số pH | 10–12 | |
Cháy nổ | Chất không gây cháy nổ | |
Độc chất | Không chứa độc chất | |
Đóng gói | 20 kg/bộ | |
Hạn sử dụng | Tối thiểu 12 tháng trong điều | |
kiện chưa mở | ||
Định mức tiêu thụ | Từ 1.8 – 2.5 kg/m2 phụ thuộc | |
vào độ dày và số lớp thi công | ||
* Tồn kho và bảo quản
Thành phần bột:
- Tồn nơi khô mát, tránh ẩm
- Xếp trên pallet khi chưa cần sử dụng
- Không chồng quá 10 bao trên một cây hàng
Thành phần dung dịch:
- Tồn nơi khô mát.
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng lâu dài.
- Lau sạch bụi và các chất bẩn bám trên nắp thùng khi mở.
Đóng kín nắp sau khi sử dụng thừa. - Sử dụng hết càng sớm càng tốt.
* An toàn và bảo vệ sức khỏe
- Acoflex 100 có chứa chất kiềm, khi sử dụng cần tránh tiếp xúc với da và mắt.
- Nên mang găng tay, khẩu trang và kính bảo hộ khi thi công.
- Nếu bị văng vào mắt: dùng nước sạch ướp vào mắt nhiều lần rồi nhỏ thuốc nhỏ mắt (tư vấn y tế)
- Nếu bị dính vào da: phải rửa sạch bằng nước sạch và xà bông.
Tránh xa tầm với của trẻ em.
* Thông số cơ lý
Tên chỉ tiêu | Kết quả | Phương pháp thử |
Cường độ bám dính ở điều kiện thường | ≥ 0.5 MPa | |
Cường độ bám dính sau khi ngâm | ≥ 0.5 MPa | |
Cường độ bám dính sau khi lão hóa nhiệt | ≥ 0.5 MPa | BS EN 14891:2012 |
Khả năng tạo cầu vết nứt ở nhiệt độ thường | ≥ 0.75 mm | |
Độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh | 1.5 bar trong 7 ngày không thấm | |
Độ giãn dài khi đứt | ≥ 60% | ASTM D 412 |
Thời gian khô không dính tay | ≤ 2 tiếng | ASTM D 1640 |
Độ cứng Shore A | ≥ 50 | ASTM D 2240 |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị bề mặt
- Vệ sinh sạch các chất dầu mỡ, chất bảo dưỡng bê tông, vụn xi măng, bê tông và các tạp chất khác có thể gây ảnh hưởng đến sự bám dính.
- Phương pháp vệ sinh tốt nhất cho bề mặt rộng lớn là bằng máy mài và rửa sạch bằng máy phun áp lực nước.
- Các vết nứt lớn và lỗ rỗng phải được trám lại bằng vữa sửa chữa.
- Tạo một bề mặt bê tông sạch, bằng phẳng và cứng để có thể thi công độ dày đồng đều
Pha trộn hỗn hợp
Đổ phần dung dịch (A) vào thùng nhựa hoặc kim loại. Sau đó cho thành phần bột (B) vào từ từ; trộn đều liên tục bằng máy khoan điện tốc độ thấp có gắn cần trộn trong vòng từ 2 – 3 phút cho đến khi hỗn hợp đồng nhất không bị vón cục. Sau đó để hỗn hợp nghỉ vài phút cho tan bớt bọt rồi thi công.
Thi công
- Làm ẩm toàn bộ bề mặt trước và trong khi thi công lớp thứ nhất, nhưng không được để đọng nước.
- Khi bề mặt vẫn còn ẩm, thi công đều lớp thứ nhất Acoflex 100. Để cho lớp thứ nhất khô và tạo màng, sau đó tiếp tục thi công lớp thứ hai đan chéo với lớp thứ nhất. Thời gian ninh kết của Acoflex 100 phụ thuộc vào thời tiết và nhiệt độ tại công trường (khoảng 3 – 4 tiếng)
- Không cần làm ẩm bề mặt khi thi công lớp thứ hai.
- Thi công tối thiểu là 2 lớp để có thể đạt được độ dày và hiệu quả chống thấm.
Lưu ý
- Tránh thi công khi trời đang mưa.
- Tránh mưa và nước trong khoảng thời gian ít nhất là 24 giờ sau khi thi công. Nếu bề mặt gặp nước sẽ xuất hiện các vết trắng, nhưng sẽ mất đi sau khi lớp màng khô.
- Bề mặt bị lỗi phải được quét lại.
- Không trộn hỗn hợp trước khi sử dụng quá
- 30 phút.
- Không nên trộn thêm xi măng hoặc các hóa chất khác khi sử dụng.
* Vệ sinh
Vệ sinh tất cá các dụng cụ bằng nước sạch ngay sau khi thi công.
Mọi thông tin liên quan đến sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng hoặc nhân viên kỹ thuật của adchem